Bạn không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn.
Giỏ Hàng: 0 item
Tổng giá tiền:
0 Đ
- Hiệu năng cao và ổn định.
- NAT lên đến 100,000 session, NAT throughput lên đến 2.4 Gbps
- 4 Cổng Gigabit (Có thể tùy chỉnh 2 WAN-2LAN hoặc 4 LAN)
- 1 Cổng 2.5 Gigabit, 1 cổng SFP/Gigabit (WAN/LAN)
- 2 Cổng USB (1 USB 3.0 và 1 USB 2.0) cho kết nối USB 3G/4G, máy in, ổ NAS,...
- QoS, load balancing and failover.
- Hỗ trợ tối đa đến 20 VLANs / Lớp mạng
- VPN đồng thời lên đến 200 kênh (tốc độ tối đa 900 Mbps)
- Hỗ trợ OpenVPN
- Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service,URL/Web Content Filter...).
- Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify...
- Quản lý VPN tập trung CVM (8 site Router), quản lý tập trung Access Point APM (30 Access Point), quản lý tập trung Switch SWM (10 Switch).
- Cho phép quản lý từ xa bằng Cloud DrayTek Vigor ACS 2.
DrayTek Vigor2962 bao gồm 6 port LAN/WAN đáp ứng linh hoạt các yêu cầu mạng của bạn, trong đó có:
- 1 Cổng 2.5 Gigabit(cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt).
- 1 cổng SFP/Gigabit (cho phép chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt).
- 4 Cổng Gigabit (Có thể tùy chỉnh: 2 WAN - 2 LAN hoặc 1 WAN - 3 LAN hoặc 4 LAN)
Nếu bạn định sử dụng Draytek Vigor 2962 trong một tòa nhà văn phòng nơi có nhiều công ty, thì việc chia mạng thành các lớp mạng / VLAN khác nhau có thể hữu ích. Sau đó, bạn có thể chỉ định cho mỗi công ty một lớp mạng khác nhau hoặc tạo một mạng khách tách biệt với mạng công ty. Vigor2962 có thể tạo tối đa 20 VLAN, mỗi VLAN có DHCP Server riêng tách biệt với nhau.
Để đảm bảo độ tin cậy kết nối, Vigor2962 cung cấp tính năng High Availability và cho phép bổ sung thêm một Vigor2962 khác (hoặc nhiều hơn) vào mạng bằng thiết lập trong cấu hình Master/Slave (Chính/Phụ). Thông thường, chỉ có Master Vigor2962 hoạt động và cung cấp kết nối Internet với mạng LAN. Trong trường hợp có lỗi phần cứng trên Vigor2962 Master-Chính hoặc kết nối WAN, Vigor2952 Slave-Phụ ở chế độ standby sẽ tự động cung cấp đường truyền mà không cần phải cấu hình lại..
Thông qua VPN, bạn có thể kết nối an toàn với mạng công ty từ nhà. Vigor 2962 cung cấp hiệu suất VPN cao với tốc độ thông lượng lên đến 900 Mbps để nhân viên có thể làm việc tại nhà mà không gặp bất kỳ sự cố nào. Bộ định tuyến hỗ trợ lên đến 200 kênh VPN đồng thời, trong đó số lượng kết nối đang hoạt động không ảnh hưởng đến hiệu suất của Vigor 2962.
Hệ thống mạng của bạn bảo mật cao nhờ tường lửa tích hợp giám sát cả lưu lượng ra - vào. Với tính năng Content Security Management (Quản lý bảo mật nội dung), bạn có thể chặn các trang web cụ thể hoặc nội dung cụ thể. Ngoài ra, Draytek Vigor 2962 áp dụng các tính năng Stateful Packet Inspection (Kiểm tra gói trạng thái), NAT and Anti-spoofing (NAT và Chống giả mạo) để ngăn chặn các mối đe dọa từ bên ngoài. Với tính năng phòng chống Dos / DDos, các cuộc tấn công DoS cũng được ngăn chặn kịp thời.
Draytek Vigor 2962 có hai cổng USB (1x USB 2.0 và 1x USB 3.0) đa chức năng. Kết nối máy in để chia sẻ máy in với tất cả người dùng trong mạng hoặc sử dụng modem USB 3G hoặc 4G cho Internet di động. Cũng có thể tăng không gian lưu trữ bằng ổ cứng kết nối qua cổng USB.
Nếu bạn cũng sử dụng Switch hoặc Bộ phát (AP) Draytek trong mạng của mình, chúng có thể được truy cập từ giao diện web tương tự như Draytek Vigor 2962. Thông qua chức năng quản lý AP, bạn có thể quản lý tập trung đồng thời 50 bộ phát Draytek. Bạn có thể xem liệu một điểm truy cập có trực tuyến hay không, thực hiện nâng cấp chương trình cơ sở hoặc triển khai cấu hình WiFi trên tất cả các điểm truy cập được kết nối.
Đối với Switch, bạn có thể quản lý tối đa 30 VigorSwitches từ giao diện bộ định tuyến. Bạn có thể kiểm tra xem VLAN hoặc mạng LAN nào được cung cấp trên một cổng của VigorSwitch. Chức năng này có thể áp dụng cho tất cả các VigorSwitches.
- Draytek Vigor 2962
- Dây Nguồn
- Tai rack 19"
- Sách hướng dẫn lắp đặt
Model |
Draytek Vigor2962 |
Phần cứng |
|
Port |
WAN - 1x 2.5G/1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P1) - 1x SFP Fiber/ 1G Ethernet (P2) - 2x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P3-P4) LAN - 1x 2.5G/1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P1) - 1x SFP Fiber/ 1G Ethernet (P2) - 4x 1G/100M/10M Ethernet, RJ-45 (P3-P6) USB - 1x USB 2.0 - 1x USB 3.0 |
Nguồn |
AC 100~240V, 50/60Hz Power Consumption 35 watt |
Nút điều khiển |
1 Button Factory |
Kích thước |
L273 * W176 * H46 ( mm ) |
Phần mềm |
|
WAN |
Multi-WAN (2.5Gb/1Gb): - Outbound Policy-based Load-balance - WAN Connection Failover WAN Protocol: - DHCP Client - Static IP - PPPoE - PPTP - L2TP |
Network |
- Packet Forwarding Acceleration - DHCP client/relay/server - DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58,59,60,61,66,125 - IGMP v2/v3 - LAN DNS /DNS Forwarding - Dynamic DNS - NTP client - Call scheduling - RADIUS /TACACS+ Client - RADIUS Server - Active Directory /LDAP compatible (client) - DNS cache/proxy - UPnP 50 sessions - Wake on LAN - Bonjour service Routing protocol : - Static routing (IPv4 static route 40 entries, and IPv6 static route 40 entries) - RIP v1/v2 |
Management |
- Web-Based User Interface (HTTP/HTTPS) - Quick Start Wizard - CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH) - Administration Access Control - Configuration Backup/Restore - Built-in Diagnostic Function - Firmware Upgrade via TFTP/FTP/HTTP/TR-069 - Logging via Syslog - SNMP Management with MIB-II - Management Session Time Out - 2-level management (Admin/User Mode) - TR-069 Management - TR-104 Management |
Chất lượng dịch vụ |
QoS : - Guarantee Bandwidth for VoIP - Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories - DiffServ Code Point Classifying - 4-level Priority for Each Direction (Inbound/Outbound) - Bandwidth Borrowed Bandwidth / Session Limitation Layer-2 (802.1p) and Layer-3 (TOS / DSCP) QoS Mapping * |
VPN |
VPN - Up to 200 VPN Tunnels (including 50 SSL VPN tunnels) - Protocol: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec - Encryption: MPPE and Hardware-based AES/DES/3DES - Authentication: MD5, SHA-1 - IKE Authentication: Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) - LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN (remote user dial-in) - DHCP over IPSec - IPSec NAT-Traversal (NAT-T) - Dead Peer Detection (DPD) - VPN Pass-Through - mOTP |
Tính năng nâng cao |
Firewall - DMZ Host, Port-redirection, Port Open (Up to 100 entries) và Port Triggering(Lên đến 40 Entries) - Object-based Firewall - MAC Address Filter - SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track) - DoS Prevention - IP Address Anti-Spoofing - E-mail alert and logging via Syslog - Bind IP to MAC Address - Time Schedule Control Central Device Management - AP Management : 30 nodes (independent with External Device feature)* - Central VPN Management : 8 nodes - Switch Management : 10 nodes * Content Security Management (CSM) - APP Enforcement - Support APPE Signature Upgrade by license. - URL Content Filter - Access Control : URL Keyword Blocking (White/Black List) - Web Feature : Java Applet, Cookies, Active X, Compressed,Executable,Multimedia File Blocking - Web Content Filter (support Cyren and BPjM ) |
USB |
- 3.5G (HSDPA) and 4G (LTE) as WAN5 by using USB dongle File System : - Support FAT32 / FAT16 file system - Support FTP function for File Sharing |
Thông số khác |
|
Chứng chỉ |
|
Môi trường |
Operating Temperature: 0 to 45°C Storage Temperature: -10 to 55°C Operating Humidity (non-condensing): 10 to 90% |
Địa chỉ: Số nhà 31, Ngõ 5 - Tổ 16 (Đối diện Chợ Nghĩa Phương) - Đường Điện Biên Phủ - Phường Phương Lâm - Tp.Hoà Bình
Email: ducngocpc@gmail.com
Hỗ trợ kĩ thuật: 0982.540.201
Thời gian làm việc: Từ 08h00 đến 18h30 các ngày trong tuần (trừ các ngày lễ tết)
Địa chỉ bán lẻ: số 11 Phố Lý Nam Đế, P.Hàng Mã, Q.Hoàn Kiếm, Tp.Hà Nội
Địa chỉ VP Phân phối & Dự Án: Số 8 Ngõ 65/17 Phố Phúc Xá, P.Phúc Xá, Q.Ba Đình, Tp.Hà Nội
Hotline: 0243.7478767 - 0902.09.09.10
Email/ Website: ducngocpc@gmail.com - www.hongngoc.vn
Hỗ trợ kĩ thuật:
Hotline: 0979.863.893 - 0902.09.09.10
Thời gian làm việc: Từ 08h00 đến 18h30 các ngày trong tuần (trừ ngày lễ tết)